Nếu đang có ý định chọn mua máy phun thuốc để phục vụ cho công việc hàng ngày, bà con nông dân hãy tham khảo các kiến thức bổ ích dưới đây để có thể lựa chọn được loại máy phù hợp nhất với nhu cầu và mục đích sử dụng của mình.
1. So sánh máy phun thuốc chạy điện và máy phun thuốc chạy xăng
Hiện nay trên thị trường có 2 loại máy phun thuốc là dòng chạy điện hoặc chạy xăng. Trong khi máy phun thuốc chạy điện sử dụng motor điện thì máy phun thuốc chạy xăng lại được trang bị động cơ xăng 2 thì hoặc 4 thì. 2 loại trên, mỗi loại đều có những ưu – nhược điểm riêng, bà con nông dân có thể dựa trên những ưu – nhược điểm này để có được sự lựa chọn phù hợp.
Loại máy |
|
Nhược điểm |
Máy phun thuốc chạy điện |
· Khởi động nhanh, dễ dùng · Cho phép sử dụng liên tục từ 6 – 8 tiếng, phun cùng lúc 30 bình thuốc, tiết kiệm thời gian và nâng cao hiệu quả công việc. · Có chế độ tạm dừng khi phun hết thuốc trong bình, hoặc cần chuyển hướng phun. · Cho phép điều chỉnh tốc độ, liều lượng và dạng phun (phun tia, phun sương). · Không thải khí độc hại ra môi trường. |
· Mất thời gian cho việc sạc bình ắc quy, khoảng 8 tiếng để sạc đầy bình |
Máy phun thuốc trừ sâu chạy xăng |
· Dễ lắp đặt và sử dụng · Kiểu dáng gọn nhẹ, tạo sự thoải mái khi đeo, không gây mỏi vai do động cơ được gắn dưới bình chứa. · Lực phun đều và mạnh · Cho phép điều chỉnh dạng phun (phun tia hoặc phun sương). · Cho phép phun xa hơn khi kết hợp với các cuộn dây áp lực. |
· Khi sử dụng phải cẩn thận trong việc pha xăng và nhớt cho đảm bảo tỉ lệ. · Mất nhiều thời gian hơn cho khâu khởi động so với máy dùng động cơ điện. · Quá trình bơm có thải ra khí thải độc hại và khó chịu. |
2. Các loại dung tích của máy phun thuốc
Hiện nay, dung tích phổ biến của các loại bình phun thuốc dao động trong khoảng từ 4 – 25 lít. Khi lựa chọn, bà con nông dân nên dựa vào diện tích cụ thể cần phun, phạm vi phun, thời gian phun, tần suất sử dụng và lượng thuốc cần phun... để có được loại máy có dung tích phù hợp nhất.
3. Giá máy phun thuốc bao nhiêu?
Trên thị trường hiện có rất nhiều loại máy phun thuốc khác nhau, mỗi loại có những ưu – nhược điểm và độ bền riêng, do đó cũng có giá thành khác nhau: loại rẻ thì vài trăm hoặc vì triệu đồng, loại đắt thì giá lê tới hàng chục triệu đồng... tùy thuộc vào chất lượng động cơ, dung tích và các chức năng kèm theo. Với phổ rộng như vậy, bạn có thể dễ dàng tìm được loại bình phù hợp nhất với túi tiền của mình, tuy nhiên cũng cần xem xét kỹ dựa trên nhu cầu và mục đích sử dụng để không gây lãng phí hoặc dán đoạn công việc
4. Mua máy phun thuốc trừ sâu thương hiệu nào tốt?
Như đã nói, hiện nay trên thị trường có rất nhiều thương hiệu máy phun thuốc khác nhau. Tuy nhiên để đảm bảo độ bền và sự tiện lợi, hiệu quả trong quá trình sử dụng thì chỉ nên tin chọn sản phẩm của các thương hiệu uy tín. Một số thương hiệu mà bạn có thể tham khảo và tin cậy như: Oshima, Dudaco, Bgas, Maruyama, Pona, Yamata, Honda, KCT...
Dưới đây, chúng ta sẽ tham khảo một số dòng máy phun thuốc được ưa chuộng hiện nay:
Máy phun thuốc trừ sâu con ong vàng COV16
Thông số kỹ thuật:
Loại máy: Máy phun thuốc trừ sâu chạy điện
Dung tích bình chứa: 16 lít
Thời gian sử dụng: 6 - 8 giờ
Giá tham khảo: 900 nghìn đồng
Máy phun thuốc trừ sâu con ong vàng COV20
Thông số kỹ thuật:
Loại máy: Máy phun thuốc trừ sâu chạy điện
Dung tích bình chứa: 20 lít
Thời gian sử dụng: 6 - 8 giờ
Giá tham khảo: 1 triệu đồng
Máy phun thuốc trừ sâu Oshima OS20-2CN
Thông số kỹ thuật:
Loại máy: Máy phun thuốc trừ sâu chạy điện
Dung tích bình chứa: 20 lít
Thời gian sử dụng: 6 - 8 giờ
Giá tham khảo: 1,5 triệu đồng
Máy phun thuốc trừ sâu Yamata 767 New
Thông số kỹ thuật:
Loại máy: Máy phun thuốc trừ sâu chạy xăng
Động cơ: 2 thì
Dung tích bình chứa: 25 lít
Giá tham khảo: 1,7 triệu đồng
Máy phun thuốc trừ sâu Honda SABRE PL-25PS
Thông số kỹ thuật:
Loại máy: Máy phun thuốc trừ sâu chạy xăng
Động cơ: 4 thì 1 xi lanh
Dung tích bình chứa: 25 lít
Giá tham khảo: 7 triệu đồng
Máy phun thuốc trừ sâu KASEI 3WZ-9
Kích thước (mm): 490 x 368 x 690
Khối lượng (kg): 10.4/12.4
Động cơ: 1E34F - 2 thì
Dung tích bình chứa (lít): 25
Lưu lượng (lít/phút): 5.5
Áp lực phun (Mpa): 0 - 2.5
Máy phun thuốc trừ sâu KASEI 3WZ-25N
Kích thước (mm): 425 x 400 x 665
Khối lượng (kg): 10/14
Động cơ: GX25-4 thì
Dung tích bình chứa (lít): 25
Lưu lượng (lít/phút): 7
Áp lực phun (Mpa): 0 - 2.5
Máy phun thuốc trừ sâu MOTOKAWA MKS-25N
Kích thước (mm): 420 x 410 x 680
Khối lượng (kg): 12/13.5
Động cơ: GX25
Dung tích bình chứa (lít): 25
Lưu lượng (lít/phút): 7.1
Áp lực phun (Mpa): 1.5 - 2.5
Máy phun thuốc trừ sâu MOTOKAWA MKS-35N
Kích thước (mm): 420 x 410 x 680
Khối lượng (kg): 12.5/14.0
Động cơ: GX35
Dung tích bình chứa (lít): 25
Lưu lượng (lít/phút): 7.1
Áp lực phun (Mpa): 1.5 - 2.5
Máy phun thuốc trừ sâu CROCODILE C-6725
Kích thước (mm): 400 x 340 x 660
Khối lượng (kg): 9/10
Động cơ: 1E34F - 2 thì
Dung tích bình chứa (lít): 25
Lưu lượng (lít/phút): 3 - 8
Áp lực phun (Mpa): 1.5 - 2.5
ĐT