Xốp cách nhiệt là một trong những loại vật liệu được sử dụng nhiều nhất hiện nay trong đời sống và thi công công trình. Tuy nhiên, không phải ai cũng biết xốp cách nhiệt là gì, tính năng, ứng dụng và bảng giá xốp cách nhiệt ra sao, do vậy trong bài viết sau đây chúng tôi xin chia sẻ đầy đủ những thông tin ấy.
1. Xốp cách nhiệt là gì? Chức năng của xốp cách nhiệt
Đây là loại mút xốp PF Foam được bảo ôn cách nhiệt PE. Loại vật liệu này dùng nhiều trong việc cách nhiệt hệ thống lạnh. Bên cạnh đó hiện nay trên thị trường còn có tôn cách nhiệt EPS.
Tấm xốp cách nhiệt được làm từ lớp xốp PE Foam thổi bọt khí ở phía trên bề mặt và dán màng OPP. Lới này đã trải qua xử lý chống oxy hóa với chức năng cách nhiệt, chống ẩm, cách âm,...Chất liệu sử dụng để sản xuất xốp cách nhiệt PE alf Polyolen với cấu trúc các ô kín nhỏ, liên kết ngang vật lý giúp tăng cường lớp xi mạ nhôm nguyên chất, đem đến hiệu quả cách âm tuyệt vời.
Ngoài công dụng cách nhiệt, chống ẩm thì xốp cách nhiệt còn có thể chống ẩm tuyệt vời khi sử dụng để lót sàn gỗ. Chưa hết, vật liệu này còn giúp chống ẩm, chống nóng trong các văn phòng làm việc, khu công nghiệp, nhà kho, nhà xưởng sản xuất, khu chế xuất,...
2. Ứng dụng của xốp các nhiệt
Xốp cách nhiệt được sử dụng để cách nhiệt cho hệ thống điều hòa phòng lạnh. Bên cạnh đó, sản phẩm cũng được sử dụng để chống ồn, cách âm cho hệ trần vách của trường học. Hoặc nó còn được dùng trong các phòng họp, hội trường, phòng thu, bệnh viện, sân bay, nhà ga, siêu thị, bar, sàn nhảy, karaoke,...
Tấm xốp cách nhiệt hay được sử dụng để cách nhiệt trong các kho lạnh, những loại ống bảo ôn, hầm nước đá, hầm đông, giúp làm phao cảng và mô hình. Ngoài ra chúng còn được ứng dụng để làm bao bì điện tử, thủy hải sản, rau củ, sành sứ thủy tinh và những bao bì để chống va đập, sử dụng trong xe, tàu trang trí thiết bị kho lạnh, bảo ôn.
3. Ưu điểm của xốp cách nhiệt
+ Khả năng cách nhiệt tốt
Ưu điểm nổi bật nhất của xốp cách nhiệt khiến nó được ứng dụng rộng rãi trên thị trường đó là nhờ đặc tính cách nhiệt, sự chênh lệch về nhiệt độ giữa mặt của sản phẩm từ 80 đến 99%. Không những vậy, sản phẩm còn có thể ngăn 95 đến 97% bức xạ nhiệt từ bên ngoài. Vào mùa hè, nó có thể hạn chế tối đa việc hấp thụ nhiệt, trong khi đó vào mùa đông chúng lại ngăn sự thoát nhiệt cực hiệu quả.
+ Khả năng cách âm hiệu quả
Tấm xốp cách nhiệt cũng có khả năng cách âm, giúp giảm 75 đến 85% tiếng ồn. Bề mặt vật liệu sạch, đẹp, có độ bền cao và không bị độc hại với môi trường cũng như những người sử dụng. Ngoài ra, chúng còn có khả năng ngăn chặn sự tồn tại của nấm mốc, vi khuẩn và sự ngưng tụ nước, từ đó giúp tuổi thọ của mái nhà được tăng thêm đáng kể.
+ Chất lượng tốt, thi công dễ dàng
Một điểm cộng nữa của tấm xốp cách nhiệt đó là lắp đặt nhanh chóng, thuận tiện, không cần phải bảo trì. Những loại xốp cách nhiệt này được sản xuất thông qua dây truyền hiện đại, đảm bảo đạt tiêu chuẩn coa, vậy nên nó cũng có chức năng cách âm, cách nhiệt tuyệt vời.
Từ nguyên liệu hạt như Expandable PolyStyrene EPS resin, hạt EPS sẽ được kích nở với nhiệt độ 900 độ C. Chúng có độ nở lên đến 50 lần và được thích hợp dùng trong khuôn gia nhiệt 1000 độ C, từ đó tạo thành xốp cách nhiệt EPS.
+ Khả năng ứng dụng rộng rãi
Xốp cách nhiệt được ứng dụng rộng rãi trong đời sống hiện nay. Cụ thể như dùng để ốp tường cách âm, cách nhiệt hay kiến trúc xây dựng. Nó với khả năng chống nóng cho trần, có thể sản xuất thành tấm 3D để dùng trong xây dựng, nhà cao tầng, nhà ở biệt thự. Thay vì sử dụng vật liệu truyền thống thì loại vật liệu này có ưu điểm vượt trội hơn hẳn, tiết kiệm điện năng và cách nhiệt tốt.
4. Bảng giá xốp cách nhiệt
BẢNG BÁO GIÁ TẤM MÚT XỐP CÁCH NHIỆT OPP 1 MẶT BẠC | ||||
STT | SÀN PHẨM | QUY CÁCH (M) | ĐƠN GIÁ (Cuộn ) |
ĐƠN GIÁ ( M2 ) |
1 | Mút xốp PE OPP - 2mm | 1.0m x 150m | 1,350,000 | 9.000 |
2 | Mút xốp PE OPP - 3mm | 1.0m x 100m | 1,100,000 | 11.000 |
3 | Mút xốp PE OPP - 5mm | 1.0m x 100m | 1,300,000 | 13.000 |
4 | Mút xốp PE OPP - 8mm | 1.0m x 50m | 1,050,000 | 21.000 |
5 | Mút xốp PE OPP - 10mm | 1.0m x 50m | 1,150,000 | 23.000 |
6 | Mút xốp PE OPP - 15mm | 1.0m x 50m | 1,500,000 | 30.000 |
7 | Mút xốp PE OPP - 20mm | 1.0m x 25m | 975,000 | Liên hệ |
8 | Mút xốp PE OPP - 25mm | 1.0m x 25m | 1,150,000 | Liên hệ |
9 | Mút xốp PE OPP - 30mm | 1.0m x 25m | Liên hệ |
Bảng BÁO GIÁ TẤM NHỰA PVC FORMEX ĐỘ DÀY TỪ 2mm CHO ĐẾN 20MM
STT | TÊN HÀNG HÓA | QUY CÁCH (mm) | ĐVT | ĐƠN GIÁ VNĐ | GHI CHÚ | |
RỘNG (mmm) | DÀI (mmm) | |||||
1 | 2ly | 1220 | 2440 | Tấm | 77.000 | Màu trắng |
3 | 3 ly | 1220 | 2440 | Tấm | 102.000 | Màu trắng |
4 | 4.5 ly | 1220 | 2440 | Tấm | 177.000 | Màu trắng |
5 | 5 1y | 1220 | 2440 | Tấm | 195.000 | Màu trắng |
7 | 8 1y | 1220 | 2440 | Tấm | 270.000 | Màu trắng |
8 | l0 ly | 1220 | 2440 | Tấm | 330.000 | Màu trắng |
9 | 15 ly | 1220 | 2440 | Tấm | 510.000 | Màu trắng |
11 | 18 ly | 1220 | 2440 | Tấm | 620000 | Màu trắng |
12 | 20 ly | 1220 | 2440 | Tấm | 660000 | Màu trắng |
BẢNG BÁO GIÁ CỦA SẢN PHẨM TẤM CÁCH NHIỆT SÔNG HỒNG HÀ
STT | TÊN SẢN PHẨM | KÍCH THƯỚC | ĐƠN GIÁ m2/vnđ | ĐƠN GIÁ CUỘN |
1 | Tấm cách nhiệt P1 - 1 mặt bạc | 1m55 x 40m 62m2/ cuộn | 19.000 | 1.178.000 |
2 | Tấm cách nhiệt P1 - 2 mặt bạc | 25.000 | 1.550.000 | |
3 | Tấm cách nhiệt AI - 1 mặt nhôm | 22.000 | 1.364.000 | |
4 | Tấm cách nhiệt A2 - 2 mặt bạc | 32.000 | 1.984.000 | |
5 | Tấm cách nhiệt AP - 1 mặt bạc 1 mặtt nhôm | 29.000 | 1.798.000 | |
6 | Tấm cách nhiệt WA - 1 mặt nhôm 1 mặt nhôm xợi dệt | 40.000 | 2.480.000 | |
7 | Tấm cách nhiệt W2 - 2 mặt nhôm sợi dệt | 43.000 | 2.666.000 | |
8 | Tấm cách nhiệt 8P2 - 2 mặt bạc | 1m55 x 30m (46.5m2/ cuộn) | 35.000 | 16.275.000 |
9 | Tấm cách nhiệt 8A2 - 2 mặt nhôm | 46.000 | 2.139.000 | |
10 | Tấm cách nhiệt A2 Double - 2 mặt nhôm 2 lớp túi khí | 52.000 | 2.418.000 | |
11 | Tấm cách nhiệt WA Double - 2 mặt nhôm sợi dẹt, 2 lớp túi khí | Liên hệ | Liên hệ | |
12 | Nẹp tôn lạnh (thép lá mạ kẽm) đơn giá mét dài | 5cm x 300m | Liên hệ | |
13 | Lưới tráng kẽm | 1m8 x 30m | Liên hệ | |
14 | Băng keo 2 mặt | 4.8cm x 45m | Liên hệ |
Thùy Duyên